Kích thước khổ giấy A0
Khổ giấy A0 to gấp đôi so với khổ giấy A1, ít khi được sử dụng trong văn phòng mà thường dùng nhiều trong thiết kế in ấn và quảng cáo. Kích thước khổ giấy A0 được tính dựa vào đơn vị đo, dưới đây là kích thước khổ giấy A0 theo đơn vị đo là: cm, mm, inch, pixel (PX).
Kích thước theo cm, inch, mm
Khổ giấy A0 có kích thước bao nhiêu cm, khổ giấy A0 bao nhiêu inch, bao nhiêu mm. Sau đây là cách ghi kích thước của giấy A0 theo định dạng chiều rộng x chiều cao.
Đơn vị đo | Kích thước rộng x dài |
mm | 841 x 1189 |
cm | 84.1 x 118.9 |
inch | 33.1 x 46.8 |
Kích thước khổ giấy A0 là bao nhiêu cm? Giấy A0 bao nhiêu cm? kích thước A0 cm? Diện tích của khổ A0 quy định là 1m². Các cạnh được xác định là 84.1 x 118.9 cm
Kích thước theo PIXEL (PX)
Khổ giấy A0 bao nhiêu pixel, size của khổ A0 pixel dựa vào mật độ điểm ảnh PPI.
Mật độ điểm ảnh | Kích thước rộng x dài (Pixel) |
72 PPI | 2384 x 3370 |
96 PPI | 3179 x 4494 |
150 PPI | 4967 x 7022 |
300 PPI | 9933 x 14043 |
Kích thước khổ giấy A0 ở các đơn vị đo khác
Dưới đây là Kích thước khổ giấy A0 ở các đơn vị đo khác khác như: μm, metres, thou, feet, yards, point, pica,...
Đơn vị đo | Kích thước rộng x dài |
Micrômét (μm) | 841000 x 1189000 |
Metres (m) | 0.8410 x 1.1890 |
feet (ft) | 2.759 x 3.9009 |
yards(yd) | 0.919 x 1.3003 |
Thou (th) | 33110 x 46811 |
Point (pt) | 2383.94 x 3370.39 |
Pica (p) | 198,66 x 280.86 |
So sánh khổ giấy A0 với các khổ giấy cùng Serie B0, C0, F0
Sau đây là so sánh kích thước khổ A3 cm, mm, inch (chiều dài x chiều rộng) với các khổ giấy B3, khổ giấy C3 và ứng dụng:
Kích thước | Rộng x Dài (cm) | Rộng x Dài (mm) | Rộng x Dài (in) |
A0 | 84,1 x 118,9 | 841 x 1189 | 33.1 x 46.8 |
B0 | 100 x 141.4 | 1000 x 1414 | 39.4 x 55.7 |
C0 | 91.7 x 129.7 | 917 x 1297 | 36.1 x 51.5 |
F0 | 84.1 × 132.1 | 841 × 1321 | 33,1 × 52 |
Khổ giấy A0 có những định lượng nào?
Định lượng giấy cuộn khổ A0 có các định lượng phổ biến gồm: 80G/100G/120G. Tùy vào loại giấy khác nhau sẽ có những định lượng khác nhau. Ví dụ giấy Couche khổ A0 có các định lượng lần lượt là: 140gsm, 160gsm, 230gsm, 260gsm, 300gsm. Định lượng giấy duplex 1 mặt thường ở mức 210 g/m2, còn giấy duplex 2 mặt trắng thì có định lượng cao hơn, khoảng trên 250 g/m2.
Các sản phẩm in ấn thường dùng khổ giấy A0
Giấy A0 có kích thước lớn nhất, nó có thể bao quát các khổ giấy từ A6-A1, khổ A0 thường được sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực in ấn các ấn phẩm quảng cáo có kích thước lớn hoặc cần thành phẩm bản in có khổ lớn như:
- In bản vẽ
- In bản đồ
- In tranh ảnh
- In báo tường
- In bookmark, postcard, thiệp
- In poster
- ....
Hướng dẫn cách tạo khổ giấy A0 trong AutoCad
Bước 1: Các bạn mở AutoCad lên, trong hộp thoại Page Setup Manager chọn New để tạo một Page Setup mới >> tiếp đến đặt tên ví dụ là Layout1. Sau đó click vào thanh Modify để vào tùy chỉnh hộp thoại.
Bước 2: Tại Page Setup - Layout1 sẽ tùy chỉnh kích cỡ khổ giấy tại mục Paper size, trong tùy chọn đang để là khổ giấy A4 để chọn khổ A0 hãy nhấn vào mũi tên trỏ xuống và chọn khổ A0. Sau đó ấn OK để tạo khổ giấy mới.
➽➽➽ Xem thêm thông tin kích thước các khổ giấy A khác:
- Kích thước khổ giấy A1 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A2 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A3 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A4 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Khổ giấy A5 kích thước bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A6 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A7 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A8 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A9 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A10 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A11 là bao nhiêu cm, mm, inch
- Kích thước khổ giấy A12 là bao nhiêu cm, mm