Kích thước khổ giấy A1
Kích thước khổ giấy A1 thường được ghi chiều rộng trước và chiều dài sau, kích thước khổ giấy A1 được tính dựa vào đơn vị đo, dưới đây là kích thước khổ giấy A1 theo đơn vị đo là: cm, mm, inch, pixel (PX).
Kích thước theo cm, inch, mm
Khổ giấy A1 có kích thước bao nhiêu cm, khổ giấy A1 bao nhiêu inch, bao nhiêu mm. Sau đây là kích thước khổ giấy A1 theo đơn vị đo là: cm, mm, inch.
Đơn vị đo | Kích thước rộng x dài |
mm | 594 x 841 |
cm | 59.4 x 84.1 |
inch | 23.4 x 33.1 |
Kích thước theo PIXEL (PX)
Khổ giấy A1 bao nhiêu pixel, size của khổ A1 pixel dựa vào mật độ điểm ảnh PPI.
Mật độ điểm ảnh | Kích thước rộng x dài (Pixel) |
72 PPI | 1684 x 2384 |
96 PPI | 2245 x 3179 |
150 PPI | 3508 x 4967 |
300 PPI | 7016 x 9933 |
Kích thước khổ giấy A1 ở các đơn vị đo khác
Dưới đây là Kích thước khổ giấy A1 ở các đơn vị đo khác khác như: μm, metres, thou, feet, yards, point, pica,...
Đơn vị đo | Kích thước rộng x dài |
Micrômét (μm) | 594000 x 841000 |
Metres (m) | 0.594 x 0.841 |
feet (ft) | 1.949 x 2.759 |
yards(yd) | 0.650 x 0.920 |
Thou (th) | 23388 x 33110 |
Point (pt) | 1683.7 x 2383.9 |
Pica (p) | 140.31 x 198.66 |
So sánh khổ giấy A1 với các khổ giấy cùng Serie B1, C1, F1
Sau đây là so sánh kích thước khổ A3 cm, mm, inch (chiều dài x chiều rộng) với các khổ giấy B3, khổ giấy C3 và ứng dụng:
Kích thước | Rộng x Dài (cm) | Rộng x Dài (mm) | Rộng x Dài (in) |
A1 | 59.4 x 84.1 | 594 x 841 | 23.4 x 33.1 |
B1 | 70.7 x 100 | 707 x 1000 | 27.8 x 39.4 |
C1 | 64.8 x 91.7 | 648 x 917 | 25,5 x 36,1 |
F1 | 66 × 84.1 | 841 × 1321 | 26 × 33.1 |
Khổ giấy A1 có những định lượng nào?
Định lượng giấy cuộn khổ A1 có các định lượng phổ biến gồm: 80G/100G/120G. Tùy vào loại giấy khác nhau sẽ có những định lượng khác nhau. Ví dụ giấy Couche khổ A1 có các định lượng lần lượt là: 140gsm, 160gsm, 230gsm, 260gsm, 300gsm. Định lượng giấy duplex 1 mặt thường ở mức 210 g/m2, còn giấy duplex 2 mặt trắng thì có định lượng cao hơn, khoảng trên 250 g/m2.
Các sản phẩm in ấn thường dùng khổ giấy A1
Giấy A1 có kích thước khá lớn, khổ A1 thường được sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực in ấn Market, in ấn quảng cáo các sản phẩm như:
- In poster
- In tranh ảnh
- Ấn phẩm marketing
- In standee
- In standy
- In apphich
- In khung bảng chỉ dẫn
- ....
Hướng dẫn cách tạo khổ giấy A1trong AutoCad
Bước 1: Bạn mở AutoCad lên, bạn nhập lệnh "PAGESETUP" để mở hộp thoại Page Setup, hộp thoại Page Setup Manager hiện lên, chọn New để tạo một Page Setup mới >> tiếp đến đặt tên ví dụ là Layout1. Sau đó click vào thanh Modify để vào tùy chỉnh hộp thoại.
Bước 2: Tại Page Setup - Layout1 sẽ tùy chỉnh kích cỡ khổ giấy tại mục Paper size, trong tùy chọn đang để là khổ giấy A4 để chọn khổ A1 hãy nhấn vào mũi tên trỏ xuống và chọn khổ A1. Sau đó ấn OK để tạo khổ giấy mới.
➽➽➽ Xem thêm thông tin kích thước các khổ giấy A khác:
- Kích thước khổ giấy A0 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A2 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A3 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A4 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Khổ giấy A5 kích thước bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A6 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A7 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A8 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A9 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A10 là bao nhiêu cm, mm, inch, pixel
- Kích thước khổ giấy A11 là bao nhiêu cm, mm, inch
- Kích thước khổ giấy A12 là bao nhiêu cm, mm